Máy xúc lật 3 khối SDLG LG953N
CSKH: 0974.113.863
Bảo hành 2 năm – 3000 giờ
Mô tả chi tiết | Thông số kỹ thuật |
Dung tích gầu | 3 m3 |
Công suất | 162 Kw có Turbo |
Trọng lượng nâng | 5000 Kg |
Có hỗ trợ trả góp qua tất cả các ngân hàng.
Mô tả
Hỗ trợ thanh toán qua Ngân hàng – Mr.Tin 0974.113.863
Máy xúc lật lớn liên doanh VOLVO SDLG LG953N dung tích gầu 3 khối.
Máy xúc lật liên doanh VOLVO SDLG LG953N thuộc phân khúc xe xúc lật loại lớn và có 2 lựa chọn cho dung tích gầu là 3 khối khi xúc các hàng nặng như quặng, đá tảng, phế liệu … và 3.6 khối khi xúc các hàng có trọng lượng vừa phải như cát, đá, giấy ….
Máy được sản xuất và lắp ráp hoàn toàn trên dây chuyển và dưới sự giám sát chất lượng củaVOLVO, do SDLG thực hiện (thương hiệu thành viên thuộc tập đoàn VOLVO). Đây là chiếc máy tầm trung của phân khúc máy xúc lật loại lớn, xe rất phù hợp với các nhu cầu như xúc cát đá trạm trộn có công suất 120M3/h, xúc lật cho khu khai thác cát đá, xúc lật xúc than trong kho bãi, xúc vụn giấy trong nhà máy giấy …
Nhà sản xuất là thành viên Tập đoàn VOLVO
Phục vụ hiệu quả trạm trộn công suất 120 m3/h
Động cơ:
Xe xúc lật liên doanh VOLVO SDLG LG953N được chang bị động cơ Weichai DEUTZ là thương hiệu động cơ lớn nhất tại Trung Quốc. Công suất 162KW tại vòng tua 2000 r/min – có Turbo tăng áp giúp cho:
Xe hoạt động mạnh mẽ.
Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội khi mức tiêu hao trung bình là 12l/h.
Độ bền cao với tuổi thọ động cơ trên 10 năm.
Sữ dụng hệ thống giải nhiệu hiện đại như: quạt làm mát ly tâm điều chỉnh tốc độ theo nhiệt độ nước làm mát, két nước loại lớn …
Giảm thiểu tiếng ồn so với các dòng máy Trung Quốc khác.
Động cơ được SDLG đặt riêng cho sản phẩm của mình để đảm bảo đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Tập đoàn VOLVO.
Két nước lớn và dày
Sữ dụng quạt giải nhiệt ly tâm, điều chỉnh tốc độ quay theo nhiệt độ nước làm mát.
Hộp số:
Xe xúc lật lớn SDLG LG953N được chang bị loại hộp số thủy lực đa cấp với 2 số tới, 1 số lùi.
Tốc độ tối đa có thể đạt 38Km/h với số tới và 17km/h với số lùi.
Với loại hộp số này, xúc lật liên doanh LG953N mang đến cho khách hàng những trãi nghiệm vô cùng tuyệt vời như:
Hoạt động vô cùng mạnh mẽ.
Sang số em ái.
Vận hành đơn giản.
Nhiều lựa chọn để phù hợp với từng nhu cầu công việc.
Độ bền cao.
Hệ thống thủy lực:
Xe xúc lật liên doanh LG953N được chang bị hệ thống thủ lực tiên tiến:
Sữ dụng cụm tay chan thủy lực hiện đại nhất của VOLVO.
Cụm tay chan thủy lực hiện đại của VOLVO.
Thời gian nâng hạ cho 1 chu trình 9s
Sử dụng các cảm biến tuy nâng hạ, tuy đổ gầu tăng tính an toàn trong vận hành.
Hệ thống giải nhiệt hiện đại, két nhớt lớn, quạt làm mát ly tâm tự điều chỉnh tốc độ theo nhiệt độ.
Bơm thủy lực mạnh mẽ, độ bền cao.
Hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ
Một số tính năng ưu việt khác của máy xúc lật loại lớn liên doan VOLVO SDLG LG953N:
Chiều cao đổ hàng vượt trội từ 2804mm – 3180mm. Đáp ứng được nhiều loại hình công việc, chiều cao làm việc khác nhau.
Hệ thống chính phanh đĩa trợ lực hơi đảm bảo an toàn tuyệt đối khi vận hành.
Hệ thống phanh phụ: An toàn.
Hệ thống cầu Visai hành tinh, 2 cầu chủ động giúp xe hoạt động ổn định trong mọi địa hình.
Hệ thống chuẩn đoán, báo lỗi khi xe có sự cố hiện đại.
Chang bị hiện đại như: Thiết kế rộng rãi, máy lạnh, Radio, ghế điều chỉnh theo vóc dáng và tư thế người lái máy, kính cường lực chống chói …
Xe xúc lật loại to mới SDLG LG953N hiện đang được nhập khẩu mới nguyên chiếc và phân phối bởi Máy công trình Hoằng Giai. Đơn vị hàng đầu trong ngành cung cấp thiết bị cơ giới với các sản phẩm được thị trường rất ưa chuộng như xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật có kèm theo gầu gắp, xe xúc lật đổ cao (xúc lật đổ cao trên 4.5m), xe nâng mới động cơ ISUZU, xe xúc lật gầu 2 khối, xe xúc lật gầu 3 khối trở lên, xe xúc đào bánh lốp có trang bị kẹp xoay 360 độ, vật liệu trang trí…
Máy xúc lật lớn liên doanh VOLVO SDLG LG953N được bảo hành 24 tháng trên toàn quốc bởi Máy công trình Hoằng Giai cùng hơn 20 đại lý và nhà phân phối trên cả nước.
Ngoài ra, sau thời gian bảo hành, quý khách cùng hoàn toàn có thể yên tâm với chính sách hậu mãi của chúng tôi với:
Chiến dịch chăm sóc khách hàng kể cả trong và sau thời gian bảo hành.
Gọi điện tư vấn nhắc nhở khách hàng về các chu kỳ bão dưỡng sản phẩm.
Cung cấp phụ tùng chính hãng đầy đủ và nhanh chóng với 2 kho phụ tùng lớn có quy mô hơn 1000M2
Toàn cảnh kho phụ tùng máy xúc lật, xe nâng Trung Quốc Hoằng Giai
Xe được bảo hành 24 tháng – 3000 giờ trên toàn quốc bởi Máy công trình Hoằng Giai và hơn 20 đại lý, nhà phân phối trên toàn quốc.
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ : 0974.113.863
Có hỗ trợ trả góp qua ngân hàng.
Thông số kỹ thuật chi tiết
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật LG953N |
I | Kích thước | ||
1 | KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 7794 x 3024 x 3423 |
2 | Cự ly trục | Mm | 2920 |
3 | Chiều cao xả tải lớn nhất | Mm | 3100 – 3600 |
4 | Chiều cao nâng cần (F) | Mm | 4074 |
5 | Cự ly bốc xếp (G) | Mm | 1080 – 1190 |
6 | Độ leo dốc (H) | O | 29o |
7 | Góc đổ (J) | O | 45o |
8 | Góc thu gầu (K) | O | 45o |
9 | Chiều rộng xe (mặt ngoài lốp sau) | Mm | 2845 |
10 | Cự ly bánh (N) | Mm | 2250 |
11 | Góc chuyển hướng (O) | O | 35o |
12 | Bán kính ngang (P) | Mm | 6879 |
13 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất (Q) | Mm | 6201 |
II | Tính năng | ||
1 | Dung tích gầu | M3 | 3 -3.6 m3 |
2 | Trọng lượng nâng | Kg | 5000 |
3 | Tự trọng | Kg | 17180 |
4 | Lực kéo lớn nhất | Kn | >160 |
5 | Lực nâng lớn nhất | Kn | >185 |
6 | Lực đổ nghiêng | kN | >100 |
III | Động cơ | ||
1 | Model | WD10G220E23 | |
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Xilanh khô, phun trực tiếp | |
3 | Công suất hạn định/vận tốc quay | Min | [email protected]/min |
4 | Dung tích xilanh | Ml | 9276 |
5 | Đường kính xi lanh/Hành trình piston | Mm | 126/130 |
6 | Model xoắn cực đại | Nm | 890 |
7 | Tiêu chuẩn khí thải | GB20891-2007 Euro II | |
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <215g/Kw/h | |
IV | Hệ thống truyền động | ||
1 | Bộ biến momen | Bộ biến mô thủy lực tuabin | |
2 | Hộp số | Hộp số tự động loại bánhrăng hành tinh | |
3 | Cần số | 2 số tiến 1 số lùi | |
4 | Số tiến I | Km/h | 0 ~ 13 |
5 | Số tiến II | Km/h | 0 ~ 38 |
6 | Số lùi | H | 0 ~ 17 |
V | Hệ thống thủy lực | ||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Thời gian nâng, hạ, đổ | S | <10 |
VI | Hệ thống phanh | ||
1 | Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
2 | Phanh phụ | Phanh tay dây rút | |
VII | Hệ thống lái | ||
1 | Hình thức | Hệ thống lái thủy lực | |
2 | Áp suất | Mpa | 16 |
IX | Lượng dầu | ||
1 | Nhiên liệu | L | 260 |
2 | Dầu Diezen | L | 240 |
3 | Động cơ | L | 20 |
4 | Hộp số | L | 45 |
5 | Trục cát đăng | L | 2×26 |
6 | Hệ thống phanh | L | 4 |
7 | Cabin | Điều hòa |
Video và hình ảnh